Danh sách các bài hát đứng đầu Show!_Music_Core

2005

Danh sách các bài hát đứng đầu

Tháng 10

Tháng 11

  • 2005.11.05 – Epik High2nd – Fly2nd
  • 2005.11.12 – Epik High3rd – Fly3rd
  • 2005.11.19 – g.o.d.1st – 2 Love1st
  • 2005.11.26 – g.o.d.2nd – 2 Love2nd

Tháng 12

  • 2005.12.03 – g.o.d.3rd – 2 Love3rd
  • 2005.12.10 – g.o.d.4th – 2 Love4th
  • 2005.12.17 – Tei1st – Screaming I Miss You1st
  • 2005.12.24 – M.C. the MAX1th - Love is Supposed to Hurt1st
  • 2005.12.31 – M.C. the MAX2th - Love is Supposed to Hurt2st

2013

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]

Tháng 4

Tháng 5

  • 05.04 - Cho Yong Pil1st - "Bounce"1st [7.698 điểm]
  • 05.11 - Roy Kim1st - "봄봄봄 (Spring Spring Spring)"1st [8.333 điểm]
  • 05.18 - B1A41st - "이게 무슨 일이야 (What's Going On?)"1st [8.479 điểm]
  • 05.25 - Shinhwa1st - "This Love"1st [7.634 điểm]

Tháng 6

Tháng 7

  • 07.06 - Roy Kim2nd - "Love Love Love"1st [8.270 điểm]
  • 07.13 - Dynamic Duo1st - "BAAAM"1st [7.885 điểm]
  • 07.20 - 2NE11st - "Falling In Love"1st [7.691 điểm]
  • 07.27 - <Music Core Ulsan Summer Music Festival> Infinite2nd - "Destiny"1st [9.770 điểm]

Tháng 8

  • 08.03 - BEAST2nd - "그림자 (Shadow)"1st [8.368 điểm]
  • 08.10 - <Music Core Summer Special - Không có bảng xếp hạng>
  • 08.17 - <Music Core 2013 Korea Music Festival in Sokcho - Không có bảng xếp hạng>
  • 08.24 - EXO2nd - "으르렁 (Growl)"1st [8.666 điểm]
  • 08.31 - EXO3rd - "으르렁 (Growl)"2nd [8.074 điểm]

Tháng 9

  • 09.07 - EXO4th - "으르렁 (Growl)"3rd [6.925 điểm]
  • 09.14 - <Music Core Pre-record Show - Không có bảng xếp hạng>
  • 09.21 - <Music Core K-POP Festival - Không có bảng xếp hạng>
  • 09.28 - Soyou1st & Mad Clown1st - "착해빠졌어 (Stupid In Love)"1st [6.364điểm]

Tháng 10

  • 10.05 - <Music Core Formula 1 Korean Special> Busker Busker1st - "처음엔 사랑이란게 (Love. at first)"1st [8.219 điểm]
  • 10.12 - Busker Busker2nd - "처음엔 사랑이란게 (Love. at first)"2nd [7.493 điểm]
  • 10.19 - IU1st - "분홍신 (The Red Shoes)"1st [9.846 điểm]
  • 10.26 - SHINee1st - "Everybody"1st [9.641 điểm]

Tháng 11

  • 11.02 - K.Will1st - "촌스럽게 왜 이래 (You Don't Know Love)"1st [7.647 điểm]
  • 11.09 - Trouble Maker1st - "내일은 없어 (Now)"1st [8.450 điểm]
  • 11.16 - <Music Core Pre-record Show - Không có bảng xếp hạng>
  • 11.23 - Davichi1st - "편지 (The Letter)"1st [6.614 điểm]
  • 11.30 - 2NE12nd - "그리워해요 (Missing You)"1st [8.454 điểm]

Tháng 12

2014

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]

Tháng 1

  • 01.04 - IU2nd - "금요일에 만나요 (Friday)"1st [7.802 điểm]
  • 01.11 - Girl's Day1st - "Something"1st [6.748 điểm]
  • 01.18 - TVXQ1st - "Something"1st [7.753 điểm]
  • 01.25 - B1A42nd - "없구나 (Lonely)"1st [7.311 điểm]

Tháng 2

  • 02.01 - <Music Core Pre-record Show - Không có bảng xếp hạng>
  • 02.08 - B1A43rd - "없구나 (Lonely)"2nd [7.162 điểm]
  • 02.15 - <Sochi 2014 Winter Olympics Coverage - Không có bảng xếp hạng>
  • 02.22 - Soyou2nd & JunggiGo1st - "썸 (Some)"1st [7.158 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 - Soyou3rd & JunggiGo2nd - "썸 (Some)"2nd [7.259 điểm]
  • 03.08 - <Music Core 400th Episode Special - Không có bảng xếp hạng>
  • 03.15 - Girls' Generation1st - "Mr.Mr."1st [8.303 điểm]
  • 03.22 - Girls' Generation2nd - "Mr.Mr."2nd [7.537 điểm]
  • 03.29 - <2014 Korea Professional Baseball Opening Day coverage - Không có bảng xếp hạng>

Tháng 4

  • 04.05 - Park Hyo-shin1st - "야생화 (Wild Flower)"1st [7.576 điểm]
  • 04.12 - Apink1st - "Mr. Chu"1st [9.447 điểm]
  • 04.19 - <South Korea Sinking of the MV Sewol Memoriam - Không có bảng xếp hạng>
  • 04.26 - <South Korea Sinking of the MV Sewol Memoriam - Không có bảng xếp hạng>

Tháng 5

  • 05.03 - <South Korea Sinking of the MV Sewol Memoriam - Không có bảng xếp hạng>
  • 05.10 - <South Korea Sinking of the MV Sewol Memorial broadcast - Không có bảng xếp hạng>
  • 05.17 - EXO-K1st - "Overdose"1st [9.257 điểm]
  • 05.24 - EXO-K2nd - "Overdose"2nd [7.633 điểm]
  • 05.31 - Fly to the Sky1st - "너를 너를 너를 (You You You)"1st [6.784 điểm]

Tháng 6

  • 06.07 - Gary1st & Jungin1st - "사람냄새 (Your Scent)"1st [6.201 điểm]
  • 06.14 - Taeyang1st - "눈. 코. 입 (Eyes. Nose. Lips)"1st [7.518 điểm]
  • 06.21 - BEAST3rd - "이젠 아니야 (No More)"1st [8.330 điểm]
  • 06.28 - BEAST4th - "Good Luck"1st [10.000 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.02 - Infinite3rd - "Back"1st [7.154 điểm]
  • 08.09 - <Không có bảng xếp hạng>
  • 08.16 - <Không có bảng xếp hạng>
  • 08.23 - Block B1st - "헐 (H.E.R)"1st [8.239 điểm]
  • 08.30 - Taemin1st - "괴도 (Danger)"1st [7.368 điểm]

Tháng 9

Tháng 10

  • 10.04 - <17th Asian Games: Incheon 2014 Broadcast - Không có bảng xếp hạng>
  • 10.11 - Girls' Generation-TTS1st – "Holler"1st [8.220 điểm]
  • 10.18 - Roy Kim3rd - "Home"1st [8.527 điểm]
  • 10.25 - <Không có bảng xếp hạng>

Tháng 11

Tháng 12

  • 12.06 - Apink2nd - "LUV"1st [9.237 điểm]
  • 12.13 - Apink3rd - "LUV"2nd [7.822 điểm]
  • 12.20 - Apink4th - "LUV"3rd [7.185 điểm]
  • 12.27 - <Không có bảng xếp hạng>

2015

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]

Tháng 1

  • 01.03 - Apink5th - "LUV"4th [8.207 điểm]
  • 01.10 - Apink6th - "LUV"5th [7.745 điểm]
  • 01.17 - Jonghyun1st - "Déjà-Boo"1st [8.202 điểm]
  • 01.24 - Jonghyun2nd - "Déjà-Boo"2nd [7.082 điểm]
  • 01.31 - Davichi2nd - "Cry Again"1st [5.716 điểm]

Tháng 2

  • 02.07 - Infinite H1st - "Pretty"1st [9.049 điểm]
  • 02.14 - Zion.T1st & Crush1st - "Just"1st [6.112 điểm]
  • 02.21 - 4Minute1st - "Crazy"1st [7.278 điểm]
  • 02.28 - Niel1st - "Love Killer"1st [6.462 điểm]

Tháng 3

  • 03.07 - VIXX1st - "Love Equation"1st [9.094 điểm]
  • 03.14 - Shinhwa3rd - "Sniper"1st [7.630 điểm]
  • 03.21 - Shinhwa4th - "Sniper"2nd [8.186 điểm]
  • 03.28 - <No Show: 2015 Professional Baseball Opening Game>

Tháng 4

  • 04.04 - Red Velvet1st - "Ice Cream Cake"1st [7.199 điểm]
  • 04.11 - EXO7th - "Call Me Baby"1st [8.833 điểm]
  • 04.18 - EXO8th - "Call Me Baby"2nd [9.063 điểm]
  • 04.25 - EXO9th - "Call Me Baby"3rd [7.538 điểm]

Tháng 5

  • 05.02 - EXO10th - "Call Me Baby"4th [8.738 điểm]
  • 05.09 - BIGBANG1st - "Loser"1st [8.954 điểm]
  • 05.16 - BIGBANG2nd - "Loser"2nd [7.961 điểm]
  • 05.23 - Kim Sung Kyu1st - "The Answer"1st [8.135 điểm]
  • 05.30 - <No Show>

Tháng 6

  • 06.06 - SHINee2nd - "View"1st [9.251 điểm]
  • 06.13 - EXO11th - "Love Me Right"1st [9.666 điểm]
  • 06.20 - EXO12th - "Love Me Right"2nd [9.562 điểm]
  • 06.27 - EXO13th - "Love Me Right"3rd [7.096 điểm]

Tháng 7

  • 07.04 - AOA1st - "Heart Attack"1st [7.376 điểm]
  • 07.11 - BIGBANG3rd - "Sober"1st [6.563 điểm]
  • 07.18 - Girls' Generation3rd - "Party"1st [9.660 điểm]
  • 07.25 - Infinite4th - "Bad"1st [8.363 điểm]

Tháng 8

  • 08.01 - <No Show: Ulsan Summer Festival>
  • 08.08 - BEAST9th - "Gotta Go To Work"1st [8.473 điểm]
  • 08.15 - BIGBANG4th - "Let's Not Fall In Love"1st [7.524 điểm]
  • 08.22 - BIGBANG5th - "Let's Not Fall In Love"2nd [9.472 điểm]
  • 08.29 - Girls' Generation4th - "Lion Heart"1st [8.068 điểm]

Tháng 9

  • 09.05 - <Không có bảng xếp hạng: DMC Festival>
  • 09.12 - <Không có bảng xếp hạng: DMC Festival>
  • 09.19 - Girls' Generation5th - "Lion Heart"2nd [9.699 điểm]
  • 09.26 - iKON1st - "My Type"1st [8.277 điểm]

Tháng 10

  • 10.03 - Park Kyung1st - "Ordinary Love"1st [6.693 điểm]
  • 10.10 - <No Show>
  • 10.17 - <Không có bảng xếp hạng>
  • 10.24 - Taeyeon1st - "I"1st [8.421 điểm]
  • 10.31 - <No Show: 2015 KBO Pro Baseball Korean Series>

Tháng 11

  • 11.07 - <Không có bảng xếp hạng>
  • 11.14 - IU3rd - "Twenty-Three"1st [7.503 điểm]

2017

Danh sách các bài hát đứng đầu
Key
Điểm cao nhất trong 2017
Chương trình không đựoc tổ chức
TậpNgàyNghệ sĩBài hátĐiểm
54822 tháng 4Winner1st"Really Really"7,378
54929 tháng 4IU4th, 5th"Palette"7,248
5506 tháng 57,720
55113 tháng 5Sechskies1st, 2nd"Be Well"8,138
55220 tháng 57,412
55327 tháng 5Twice1st, 2nd"Signal"8,448
5543 tháng 68,053
55510 tháng 6Highlight10th"Calling You"7,636
55617 tháng 6G-Dragon1st, 2nd"Untitled, 2014"7,854
55724 tháng 67,359
5581 tháng 7Mamamoo1st"Yes I Am"8,760
5598 tháng 7Apink7th, 8th"Five"7,118
56015 tháng 75,742
56122 tháng 7Red Velvet2nd"Red Flavor"9,427
5629 tháng 8Exo"Ko Ko Bop"9,575
5635 tháng 89,316
56412 tháng 89,266
56519 tháng 8Wanna One"Energetic"9,703
56626 tháng 87,740
5672 tháng 96,390
9 tháng 9Yoon Jong-shin"Like It"9,650
16 tháng 9Exo"Power"9,594
23 tháng 99,895
30 tháng 9BTS"DNA"10,000
7 tháng 109,560
14 tháng 109,957
21 tháng 10NU'EST W"Where You At"9,040
28 tháng 10BtoB"Missing You"8,090
3 tháng 11Epik High"Love Story"6,975
10 tháng 11Twice"Likey"9,440
17 tháng 11Seventeen"Clap"7,390
56825 tháng 11Wanna One"Beautiful"8,908
5692 tháng 128,291
5709 tháng 125,964
57116 tháng 125,922
57223 tháng 12Twice"Heart Shaker"9,929
30 tháng 128,475

2018

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]
Key
Điểm cao nhất trong 2018
Chương trình không đựoc tổ chức
TậpNgàyNghệ sĩBài hátĐiểm
5736 tháng 1Exo"Universe"9,031
57413 tháng 1Twice"Heart Shaker"7,007
57520 tháng 1Infinite"Tell Me"6,494
57627 tháng 1Sunmi"Heroine"6,010
5773 tháng 2Jonghyun"Shinin'"7,975
10 tháng 2Red Velvet"Bad Boy"9,756
17 tháng 2Seventeen"Thanks"9,045
57824 tháng 2iKon"Love Scenario"8,620
5793 tháng 38,551
58010 tháng 37,929
58117 tháng 3Wanna One"I Promise You (I.P.U.)"7,619
24 tháng 3Mamamoo"Starry Night"9,090
582March 31Wanna One"Boomerang"9,289
583April 76,425
584April 14Winner"Everyday"9,112
585April 21Twice"What Is Love?"8,029
586April 288,934
May 58,375
587May 12GFriend"Time for the Moon Night"8,842
588May 197,872
589May 26BTS"Fake Love"8,919
590June 210,000
591June 98,056
592June 16Wanna One"Light"8,025
593June 23Blackpink"Ddu-Du Ddu-Du"6,071
594June 308,174
595July 77,273
596July 147,367
597July 21Twice"Dance the Night Away"9,792
598July 28Seventeen"Oh My!"9,270
599August 4Twice"Dance the Night Away"7,440
600August 116,575
601August 18Red Velvet"Power Up"9,387
August 259,764
September 1BTS"Idol"9,455
602September 89,674
September 159,720
603September 22Sunmi"Siren"6,513
604September 29Got7"Lullaby"6,123
605October 6Im Chang-jung"There Has Never Been a Day I Haven't Loved You"5,840
606October 13iKon"Goodbye Road"8,577
607October 20IU"Bbibbi"8,067
608October 278,264
609November 37,729
November 10Exo"Tempo"9,395
610November 177,590
November 24BtoB"Beautiful Pain"8,756
611December 1Wanna One"Spring Breeze"8,123
612December 8Mino"Fiancé"6,961
613December 157,302
614December 22Exo"Love Shot"6,762
615December 297,854

2019

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]
Key
Điểm cao nhất trong 2019
Chương trình không đựoc tổ chức
TậpNgàyNghệ sĩBài hátĐiểm
616January 5Winner"Millions"6,961
617January 12Chungha"Gotta Go"7,020
618January 196,795
619January 26GFriend"Sunrise"6,698
620February 2Seventeen"Home"6,874
February 9colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | No show, winners were not announced
621February 16Chungha"Gotta Go"5,668
622February 23Itzy"Dalla Dalla"7,164
623March 2Hwasa"Twit"7,344
624March 9Itzy"Dalla Dalla"6,267
625March 16Hwasa"Twit"5,804
March 23Epik High"Love Drunk"9,330
626March 30Mamamoo"Gogobebe"7,444
627April 6Taeyeon"Four Seasons"7,372
628April 13Chen"Beautiful Goodbye"6,732
629April 20BTS"Boy with Luv"6,743
630April 2710,000
May 4Twice"Fancy"9,020
631May 11BTS"Boy with Luv"7,967
632May 188,278
633May 258,830
634June 18,247
635June 87,218
636June 156,902
637June 226,080
638June 29Red Velvet"Zimzalabim"6,245
639July 6Chungha"Snapping"7,864
640July 13GFriend"Fever"6,463
641July 20Baekhyun"UN Village"6,773
642July 279,774
643August 3Exo-SC"What a Life"9,004
644August 10Itzy"Icy"7,412
645August 176,309
646August 247,175
647August 31Red Velvet"Umpah Umpah"8,033
648[lower-alpha 1]September 14colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | No chart, winners were not announced
649September 21Bolbbalgan4"Workaholic"7,175
650September 286,656
651[lower-alpha 2]October 12rowspan=2; colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | No chart, winners were not announced
652October 19
653October 26AKMU"How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love"8,390
654November 2NU'EST"Love Me"7,670
655November 9Taeyeon"Spark"9,740
656November 16IU"Love Poem"8,830
657November 237,194
November 30Mamamoo"Hip"9,664
658December 7Exo"Obsession"8,194
659December 147,549
660December 21IU"Blueming"7,312
661December 28colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | No chart, winners were not announced

2020

Danh sách các bài hát đứng đầu[4]
Key
Điểm cao nhất trong 2020
Chương trình không đựoc tổ chức
TậpNgàyNghệ sĩBài hátĐiểm
6624 tháng 1 năm 2020Red Velvet"Psycho"10,895
66311 tháng 1 năm 20209,398
66418 tháng 1 năm 20208,047
25 tháng 1 năm 2020colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
6651 tháng 2 năm 2020Zico"Any Song"8,267
6668 tháng 2 năm 20207,630
66715 tháng 2 năm 20206,900
66822 tháng 2 năm 20207,001
66929 tháng 2 năm 2020BTS"On"8,288
6707 tháng 3 năm 202010,518
67114 tháng 3 năm 20208,038
67221 tháng 3 năm 20208,516
67328 tháng 3 năm 20208,909
6744 tháng 4 năm 2020Kang Daniel"2U"9,142
67511 tháng 4 năm 2020Suho"Let's Love"9,861
67618 tháng 4 năm 2020(G)I-dle"Oh My God"8,788
67725 tháng 4 năm 2020Apink"Dumhdurum"10,780
6782 tháng 5 năm 202010,147
6799 tháng 5 năm 2020Oh My Girl"Nonstop"9,433
16 tháng 5 năm 2020colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
68023 tháng 5 năm 2020NU'EST"I’m in Trouble"9,166
68130 tháng 5 năm 2020NCT 127"Punch"9,374
6 tháng 6 năm 2020colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
68213 tháng 6 năm 2020Twice"More & More"10,871
68320 tháng 6 năm 20209,448
68427 tháng 6 năm 2020Iz*One"Secret Story of the Swan"9,492
6854 tháng 7 năm 2020Seventeen"Left & Right"8,540
68611 tháng 7 năm 2020Blackpink"How You Like That"10,464
68718 tháng 7 năm 202010,048
68825 tháng 7 năm 20208,023
6891 tháng 8 năm 2020Ssak3"Beach again"
8 tháng 8 năm 2020colspan="3"; align="center" style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
69015 tháng 8 năm 2020Kang Daniel"Who u are"7.384
69122 tháng 8 năm 2020Ssak3"Beach again"7.530
69229 tháng 8 năm 2020BTS"Dynamite"8.882
6935 tháng 9 năm 20209,657
69412 tháng 9 năm 20209,755
69519 tháng 9 năm 20208,629
69626 tháng 9 năm 202010,602
3 tháng 10 năm 2020colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
69710 tháng 10 năm 2020BTS"Dynamite"10,319
69817 tháng 10 năm 202010,127
24 tháng 10 năm 2020colspan=3; align=center style="background: #ececec; color: grey; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Chương trình không được tổ chức, không có người chiến thắng nào được công bố
69931 tháng 10 năm 2020BTS"Dynamite"9,864
7007 tháng 11 năm 20209,740
70114 tháng 11 năm 202010,130
21 tháng 11 năm 2020